• Danh từ

    đồ mĩ nghệ dùng làm giải thưởng trong cuộc thi đấu thể thao, thường để trao cho người hoặc đội đoạt chức vô địch
    cúp vàng luân lưu
    đoạt cúp

    Động từ

    gập hẳn xuống và cong vào trong
    con chó cúp đuôi chạy mất
    Đồng nghĩa: cụp, quắp

    Động từ

    (Khẩu ngữ) cắt, không trả hoặc không cho hưởng (cái lẽ ra được hưởng)
    tháng này bị cúp lương
    cúp nước
    cúp máy (tắt máy điện thoại)
    (Phương ngữ) cắt tóc
    tóc cúp ngắn
    Đồng nghĩa: hớt tóc, húi
    (Khẩu ngữ) cắt (bóng)
    một cú cúp bóng điệu nghệ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X