• Danh từ

    (Phương ngữ) nan hoa
    căm xe đạp
    Đồng nghĩa: tăm

    Động từ

    giận và tức kẻ đã làm điều không tốt đối với mình, nhưng phải cố nén trong lòng
    căm kẻ chơi khăm mình
    "Hoa kia nói hẳn nghiêng thành, Chào hoa, hoa lại vô tình mới căm." (QÂTK)

    Phụ từ

    (Ít dùng)

    xem căm căm

    :trời lạnh căm
    

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X