• Danh từ

    (Ít dùng) cái gốc rễ, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật
    về căn bản
    suy luận dựa trên căn bản kinh tế
    một gia đình có căn bản
    Đồng nghĩa: cơ bản

    Tính từ

    cốt yếu, có tác dụng quy định bản chất của sự vật
    lưu ý những điểm căn bản
    sự khác nhau căn bản

    Phụ từ

    nói chung về những nét chính, nét chủ yếu
    công việc căn bản là đã xong

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X