• Động từ

    kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt
    căng dây
    căng mặt trống
    căng bạt che mưa
    tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định
    căng hết sức ra mà làm
    căng mắt nhìn trong bóng tối

    Tính từ

    ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong
    quả bóng bơm rất căng
    no căng bụng
    vú căng sữa
    (Khẩu ngữ) ở mức độ cao trên mức bình thường
    làm việc rất căng
    tình hình coi bộ vẫn còn căng
    (đường đạn, đường bóng) thẳng, vì được phóng mạnh
    đường bóng căng và xoáy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X