-
Tính từ
đã được đem dùng và không còn nguyên, còn mới như trước nữa
- sách cũ
- xe cũ nhưng còn tốt
- ma cũ bắt nạt ma mới (tng)
- Trái nghĩa: mới
thuộc về thời gian đã qua, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa
- nhà xây theo kiểu cũ
- sinh hoạt theo nếp cũ
- ăn cơm mới, nói chuyện cũ (tng)
- Đồng nghĩa: xưa
- Trái nghĩa: mới
vốn đã có từ lâu hoặc vốn đã quen biết, gắn bó từ trước
- bạn cũ
- về thăm trường cũ
- ngựa quen đường cũ (tng)
- Đồng nghĩa: xưa
- Trái nghĩa: mới
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ