• Tính từ

    cũ lắm vì đã dùng quá lâu, không còn thích hợp nữa (hàm ý chê)
    chiếc đài cũ rích
    những luận điệu cũ rích
    Đồng nghĩa: cũ kĩ, cũ mèm
    Trái nghĩa: mới cứng, mới mẻ, mới tinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X