• Danh từ

    bộ phận của cơ thể, có khả năng co dãn để làm các cơ quan khác cử động
    luyện tập cơ bụng
    hiện tượng căng cơ ở bắp chân
    sự co bóp của cơ tim

    Danh từ

    con bài tú lơ khơ có in hình ( màu đỏ
    con át cơ

    Danh từ

    (Từ cũ) lính của triều đình nhà Nguyễn dưới thời Pháp thuộc, chuyên canh gác và phục dịch trong dinh thự quan lại
    cai cơ
    lính cơ

    Danh từ

    đường nước nhỏ chạy dọc trên mái đập, mái đê.

    Danh từ

    cái làm cho sự vật biến hoá, làm cho sự việc có khả năng phát sinh
    năm nay có cơ được mùa
    tuỳ cơ mà ứng biến
    sự vận động, biến hoá theo lẽ mầu nhiệm, theo quan niệm duy tâm
    "Cơ trời dâu bể đa đoan, Một nhà để chị riêng oan một mình." (TKiều)
    khả năng ứng phó linh hoạt trước sự biến hoá của sự vật
    "Thấp cơ thua trí đàn bà, Trông vào đau ruột, nói ra ngại lời." (TKiều)

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) cơ học hoặc cơ khí (nói tắt)
    tốt nghiệp khoa cơ
    đồng hồ cơ (chạy theo nguyên lí cơ học; phân biệt với loại chạy bằng năng lượng điện)

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) như kia (thường hàm ý thân mật)
    đông thế cơ à?
    bà bế cháu cơ!
    anh bảo gì cơ?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X