• Danh từ

    cái ăn thường ngày như cơm, cháo, v.v. (nói khái quát)
    cơm cháo gì chưa?
    lo cơm cháo, thuốc thang cho người ốm
    Đồng nghĩa: cơm nước
    (Khẩu ngữ) kết quả việc làm
    chẳng nên cơm cháo gì
    Đồng nghĩa: trò trống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X