• Động từ

    ngồi trên lưng hoặc vai, hai chân thường bỏ sang hai bên
    cưỡi ngựa
    thuyền cưỡi sóng ra khơi (b)
    Đồng nghĩa: cỡi
    (Khẩu ngữ) ngồi lên một phương tiện giao thông nào đó (thường là loại xe có yên) để đi (hàm ý vui đùa)
    cưỡi xe máy đi chơi
    Đồng nghĩa: cỡi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X