• Danh từ

    (Phương ngữ) cà cưỡng (nói tắt).

    Động từ

    bắt ép người khác phải làm điều người ta không muốn làm
    cưỡng người đi lính
    không muốn đi thì thôi, không cưỡng
    không tuân theo mà chống lại, làm trái lại điều gì hoặc cái gì đòi hỏi phải làm
    cưỡng lời cha mẹ
    không cưỡng được số phận

    Tính từ

    (gà trống) lớn mà không thiến.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X