• Danh từ

    bộ phận buộc hoặc viền xung quanh miệng hay mép một số đồ đan lát để giữ cho khỏi sổ ra
    cạp rổ bị bung
    cạp chiếu
    nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng quần, váy
    quần bị rách cạp

    Động từ

    làm hoặc buộc cạp cho cái gì
    cạp lại cái rá
    đắp thêm đất vào cho vững hơn, chắc hơn
    bờ ao được cạp bằng gạch

    Động từ

    (Phương ngữ) ngoạm
    cạp củ khoai
    cạp một miếng thật to

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X