• Động từ

    ngăn giữ lại, không cho tiếp tục vận động hoặc hoạt động theo một hướng nào đó
    cản bước tiến của địch
    đã quyết thì không ai cản được
    Đồng nghĩa: ngăn

    Danh từ

    (Phương ngữ) đập ngăn nước
    đắp cản trên sông
    xả cản

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X