• Danh từ

    (Phương ngữ) cặn
    cấn nước chè
    cốc nước đã lắng hết cấn

    Danh từ

    tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho rừng núi.

    Động từ

    (Phương ngữ) vướng, đụng phải cái gì có cạnh
    ván kê không bằng, nằm cấn lưng
    vướng, mắc
    cấn giá sách nên không kê được tủ

    Động từ

    (Phương ngữ) bắn hoặc gán nợ
    đem cấn chiếc xe cho chủ nợ
    cấn khoản nợ sang cho người khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X