• Danh từ

    loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.)
    chính quyền các cấp
    sĩ quan cấp tá
    học hết cấp III

    Danh từ

    hàng mỏng, dệt bằng tơ tằm, có nhiều hoa, bóng và mịn
    chiếc áo may bằng lụa cấp

    Động từ

    giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng
    cấp học bổng cho học sinh
    cấp đất làm nhà

    Tính từ

    (Ít dùng) như gấp
    việc cấp lắm!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X