• Động từ

    nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì
    cất bước
    cất gánh lên vai
    ngựa cất vó
    cất cao đôi cánh
    dựng lên (nói về nhà cửa)
    cất nhà
    cất nóc
    làm vang lên
    cất tiếng hát
    cất giọng hò
    nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa
    cất mũ chào
    lòng như vừa cất được gánh nặng (b)
    dừng hẳn lại (nói về cơn đau)
    bệnh nhân đã cất cơn sốt
    để vào một chỗ nhất định, thường là kín đáo hoặc chắc chắn, nhằm giữ lại trong khi chưa dùng đến
    cất tiền vào tủ
    hàng hoá cất trong kho
    mang đi cả chuyến một số lượng lớn hàng hoá để buôn
    cất hàng về xuôi

    Động từ

    dùng nhiệt làm cho chất lỏng trong một hỗn hợp hoá hơi, rồi cho hơi gặp lạnh ngưng lại, để thu chất nguyên chất hoặc tinh khiết hơn
    cất tinh dầu
    cất rượu
    nước cất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X