• Cất nhắc

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Động từ

    (Khẩu ngữ) lao động nhẹ (nói về người sức yếu)
    mệt mỏi không cất nhắc được việc gì
    nâng đỡ, đưa lên một chức vụ cao hơn
    được cất nhắc vào chức trưởng phòng
    Đồng nghĩa: đề bạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X