• Động từ

    cấu và véo vào da thịt để làm cho đau hoặc để trêu chọc (nói khái quát)
    bọn trẻ cấu véo nhau
    Đồng nghĩa: bấu véo
    (Khẩu ngữ) bớt xén, lấy đi từng ít một để làm của riêng
    cấu véo vào công quỹ
    Đồng nghĩa: bấu véo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X