• Động từ

    cấu và xé, làm cho rách nát, đau đớn
    lao vào cấu xé nhau
    Đồng nghĩa: cắn xé, giằng xé, xâu xé
    tranh giành nhau kịch liệt và tìm cách hại nhau
    các phe phái tìm cách cấu xé lẫn nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X