• Động từ

    cắm cây non xuống chỗ đất khác cho tiếp tục sinh trưởng
    cấy lúa
    cấy rau
    có cấy có trông, có trồng có ăn (tng)
    trồng lúa, làm ruộng (nói chung)
    chuẩn bị cấy vụ chiêm
    ruộng cấy hai vụ
    dùng kĩ thuật và biện pháp khoa học cao để đưa một đối tượng có kích thước rất nhỏ hoặc có cấu tạo rất phức tạp như vi trùng, mô, v.v. vào một môi trường nào đấy để thực hiện những yêu cầu nhất định như nghiên cứu, chữa bệnh hoặc tạo ra một giống mới, v.v.
    cấy vi trùng lao
    kĩ thuật cấy da

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X