-
Động từ
giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay
- cầm bút viết
- cầm súng đánh giặc
- cầm tay nhau
- Đồng nghĩa: nắm
gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền
- cầm ruộng cho địa chủ
- hiệu cầm đồ
- Đồng nghĩa: cầm cố, cố
làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn)
- tiêm thuốc cầm máu
- không cầm được nước mắt
nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm)
- không cầm được mối thương tâm
- cố cầm cơn nóng giận
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ