• Danh từ

    cây thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy hoặc ao cạn, dùng làm rau ăn
    "Có con mà gả chồng gần, Có bát canh cần nó cũng đem cho." (Cdao)

    Danh từ

    bộ phận hình thanh dài ở một số đồ dùng, có thể nâng lên hạ xuống được
    cần anten
    cần bật bông
    ống nhỏ và rỗng, thường bằng sậy, trúc, có thể vít cong xuống, dùng để hút rượu hoặc hút thuốc
    điếu có cần dài
    dùng cần uống rượu
    bộ phận mang bàn phím, nối liền đầu có trục so dây với bầu cộng hưởng của một số nhạc khí
    cần đàn
    thanh tre nhỏ xuyên qua bầu đàn trong đàn bầu, dùng để nắn tiếng
    cần đàn bầu
    so dây nắn cần

    Động từ

    không thể không làm, không thể không có, vì nếu không làm, không có thì sẽ có hại
    việc cần phải đi
    những thứ cần dùng
    quyển sách rất cần cho mọi người

    Tính từ

    phải được giải quyết gấp, vì để chậm trễ sẽ có hại
    thư cần, phải chuyển ngay

    Tính từ

    siêng năng, chăm chỉ (nói khái quát)
    gương cần, kiệm, liêm, chính
    nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X