• Tính từ

    thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay
    đường trơn, đi cẩn thận kẻo ngã
    việc này nên hết sức cẩn thận
    Đồng nghĩa: cẩn trọng
    Trái nghĩa: ẩu, ẩu tả, cẩu thả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X