-
Động từ
làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được trên một vật khác
- cắm hoa vào lọ
- mũi tên cắm vào thân cây
- cắm cột mốc phân định biên giới
- Đồng nghĩa: cặm
đánh dấu, thường bằng cách cắm cọc, cho biết đã chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa
- địa chủ cắm đất, cắm nhà của nông dân
(Khẩu ngữ) đặt đồ vật lại làm tin để vay tiền hoặc mua chịu, thường trong thời gian ngắn
- cắm quán
- cắm cả đồng hồ, xe máy để lấy tiền trả nợ
chúc xuống, cúi hẳn đầu xuống
- đứng cắm mặt xuống đất
- cắm đầu chạy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ