• Động từ

    (Khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến xung quanh
    cắm đầu đi thẳng
    về đến nhà là cắm đầu vào máy tính
    Đồng nghĩa: chúi đầu, vùi đầu
    mù quáng, thiếu suy nghĩ mà nghe theo, làm theo người khác
    ai bảo gì cũng cắm đầu nghe theo
    Đồng nghĩa: cắm cổ, cắm đầu cắm cổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X