-
Động từ
(Khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến xung quanh
- cắm đầu đi thẳng
- về đến nhà là cắm đầu vào máy tính
- Đồng nghĩa: chúi đầu, vùi đầu
mù quáng, thiếu suy nghĩ mà nghe theo, làm theo người khác
- ai bảo gì cũng cắm đầu nghe theo
- Đồng nghĩa: cắm cổ, cắm đầu cắm cổ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ