• Động từ

    giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng
    cắn miếng bánh
    bị chó cắn
    cắn chặt môi lại
    cõng rắn cắn gà nhà (tng)
    làm đau buốt, ngứa ngáy khó chịu, như bị cắn
    rôm cắn
    kiến cắn
    bị rệp cắn khắp người
    Đồng nghĩa: chích, đốt
    khớp vào nhau rất chặt
    bàn đóng cắn mộng
    thúng thóc đầy cắn cạp

    Động từ

    (Phương ngữ) sủa
    có tiếng chó cắn ngoài ngõ
    thấy người lạ, lũ chó cắn xao lên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X