-
Động từ
thái các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
- đi cắt thang thuốc bổ
- Đồng nghĩa: bốc, cân
phân thành nhiều đoạn, nhiều mảnh
- đường xe lửa cắt ngang cánh đồng
- cắt đội hình quân địch ra để tiêu diệt
làm đứt đoạn, không để cho được liên tục, tiếp tục
- cắt đứt quan hệ
- cắt ngang câu nói
- cắt nguồn viện trợ
tách ra một phần để bỏ bớt, làm cho bớt đi
- bài viết bị cắt mất một đoạn
- cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
tách một phần dữ liệu đã được đánh dấu trong máy tính để chuyển đến một vị trí khác hoặc bỏ đi
- cắt đi một đoạn văn bản
- cắt một cột trong bảng
đỡ bóng sang phía đối phương bằng động tác giống như chặt mạnh, sao cho bóng xoáy và thấp (trong bóng bàn hoặc quần vợt)
- cú cắt bóng tuyệt đẹp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ