• Danh từ

    chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh
    nhanh như cắt

    Động từ

    làm cho đứt bằng vật sắc
    cắt cỏ
    cắt tóc
    cắt móng tay
    ruột đau như cắt
    thái các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
    đi cắt thang thuốc bổ
    Đồng nghĩa: bốc, cân
    phân thành nhiều đoạn, nhiều mảnh
    đường xe lửa cắt ngang cánh đồng
    cắt đội hình quân địch ra để tiêu diệt
    làm đứt đoạn, không để cho được liên tục, tiếp tục
    cắt đứt quan hệ
    cắt ngang câu nói
    cắt nguồn viện trợ
    tách ra, làm cho rời ra khỏi
    cắt một huyện để nhập vào tỉnh bên
    máy bay cắt bom
    tách ra một phần để bỏ bớt, làm cho bớt đi
    bài viết bị cắt mất một đoạn
    cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
    tách một phần dữ liệu đã được đánh dấu trong máy tính để chuyển đến một vị trí khác hoặc bỏ đi
    cắt đi một đoạn văn bản
    cắt một cột trong bảng
    phân đi làm việc gì theo sự luân phiên lần lượt
    cắt người canh gác
    đỡ bóng sang phía đối phương bằng động tác giống như chặt mạnh, sao cho bóng xoáy và thấp (trong bóng bàn hoặc quần vợt)
    cú cắt bóng tuyệt đẹp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X