• Tính từ

    (đất trồng trọt) không có hoặc hết màu mỡ
    đồng khô đất cằn
    vùng đất cằn đầy sỏi đá
    Đồng nghĩa: cằn cỗi
    (cây cối) không lớn, không mọc lên được do thiếu chất dinh dưỡng
    lúa cằn
    một thân sấu cằn
    Đồng nghĩa: cằn cọc, cằn cỗi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X