• Tính từ

    (đất trồng trọt) cằn quá, không còn chút màu mỡ
    ruộng đất cằn cỗi
    Đồng nghĩa: cỗi cằn
    không đủ sức lớn và phát triển, sớm trở nên già cỗi, do thiếu điều kiện dinh dưỡng
    cây cối cằn cỗi
    một bóng người già nua cằn cỗi
    Đồng nghĩa: cằn cọc, cỗi cằn
    mất hết sức sống, sức sáng tạo, do không được nuôi dưỡng, bồi dưỡng tốt
    tâm hồn cằn cỗi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X