• Động từ

    nói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra
    cằn nhằn vì bị làm mất ngủ
    tính hay cằn nhằn
    Đồng nghĩa: càu nhàu, cảu nhảu, cảu rảu, cẳn nhẳn, làu bàu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X