• Danh từ

    đồ dùng để đựng sách thời trước, gồm một đế gỗ đóng vào hai khung gỗ.
    quang gồm có hai thanh tre cứng để gánh mạ, cỏ, v.v.
    cặp mạ
    đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp đồ vật và giữ chặt lại
    dùng cặp gắp than
    chiếc cặp tóc
    Đồng nghĩa: kẹp
    đồ dùng thường bằng da, vải nhựa, v.v., có ngăn, để đựng giấy tờ, sách vở mang đi
    cặp học sinh
    cặp da
    cắp cặp đi học

    Động từ

    giữ chặt lại bằng cái cặp
    cặp quần áo phơi trên dây cho khỏi rơi
    cặp tóc lại cho gọn
    đặt nhiệt kế, thường là vào nách rồi kẹp lại, để đo thân nhiệt
    cặp nhiệt kế

    Danh từ

    tập hợp gồm hai vật, hai cá thể cùng loại đi đôi với nhau thành một thể thống nhất
    cặp mắt
    một cặp vợ chồng
    mua một cặp bánh chưng
    Đồng nghĩa: đôi

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đi đôi, quan hệ với nhau thành một đôi
    hai người cặp với nhau đã lâu

    Động từ

    xem cập
    

    Động từ

    (Phương ngữ) dọc theo, men theo
    nhà xây cặp theo bờ sông
    đi cặp hai bên đường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X