• Danh từ

    cây cao, thuộc họ dừa, lá hình quạt, mọc thành chùm ở ngọn, thường dùng để lợp nhà, làm nón, v.v.
    nhà lợp lá cọ
    Đồng nghĩa:

    Danh từ

    bút lông dùng để vẽ
    cây cọ vẽ

    Động từ

    áp vào và chuyển động sát bề mặt một vật rắn khác
    trâu cọ sừng vào thân cây
    hai tàu chuối cọ vào nhau sột soạt
    Đồng nghĩa: cạ
    làm cho sạch lớp bẩn bám ở mặt ngoài bằng cách dùng vật ráp chà xát nhiều lần
    cọ rêu bám trong bể nước
    cọ nồi cho sạch
    Đồng nghĩa: kì, kì cọ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X