• Danh từ

    (Phương ngữ) cụ
    ông cố

    Động từ

    đưa sức, đưa trí ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì đó
    làm cố cho xong
    cố ăn hết bát cơm
    cố nhớ lại
    Đồng nghĩa: cố gắng, gắng, ráng

    Động từ

    (Từ cũ, Ít dùng) giao bất động sản làm tin để vay tiền
    đem cố ruộng cho địa chủ
    Đồng nghĩa: cầm, cầm cố, thế
    . yếu tố gốc Hán ghép trước trong một số tổ hợp chỉ người có chức vị cao, có nghĩa đã qua đời, với ý trang trọng
    cố thủ tướng
    cố giáo sư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X