• Danh từ

    dụng cụ làm bằng vật liệu rắn như đá, gỗ, v.v., ở giữa có lòng sâu, dùng để đựng các thứ khi giã hoặc xay
    nặng như cái cối đá
    cối giã gạo
    lượng chất được giã hoặc xay bằng cối trong một lần
    xay vài cối thóc
    (Ít dùng) lượng vôi vữa hoặc đất nhão trong một lần trộn, dùng để xây dựng
    nhào khoảng chục cối đất
    trộn thêm mấy cối hồ

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) pháo cối, súng cối (nói tắt).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X