• Động từ

    đóng góp cái quý giá của mình vào sự nghiệp chung
    đem tài năng cống hiến cho đất nước
    cống hiến tuổi xuân cho nghệ thuật
    đưa ra để phục vụ tập thể (cái do công sức của mình tạo ra; thường nói về văn học, nghệ thuật)
    đoàn ca kịch đã cống hiến cho khán giả một đêm diễn tuyệt vời

    Danh từ

    sự cống hiến, phần cống hiến
    những cống hiến to lớn cho nền khoa học nước nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X