• Danh từ

    dải đồi cát do tác động của gió tạo thành
    cồn cát
    Đồng nghĩa: động

    Động từ

    nổi cao lên thành từng đợt liên tiếp và dồn dập (nói về sóng)
    mặt biển sóng cồn
    như cồn cào
    uống nước chè lúc đói nên cồn ruột
    trong lòng cồn lên một cảm giác nuối tiếc

    Danh từ

    rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng hoặc pha chế dược liệu
    đèn cồn
    xoa cồn sát trùng trước khi tiêm thuốc
    Đồng nghĩa: rượu cồn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X