• Tính từ

    (đồ vật) không gọn, choán nhiều chỗ và gây vướng víu
    hàng hoá chất cồng kềnh trên xe
    mang vác cồng kềnh
    Đồng nghĩa: kềnh càng
    Trái nghĩa: gọn nhẹ
    (tổ chức) có nhiều bộ phận không cần thiết, làm vướng sự hoạt động
    biên chế cồng kềnh
    bộ máy hành chính cồng kềnh
    Trái nghĩa: gọn nhẹ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X