• Danh từ

    bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân
    so vai rụt cổ
    bé ôm choàng lấy cổ mẹ
    ách giữa đàng quàng vào cổ (tng)
    (Khẩu ngữ) cổ của con người, coi là biểu tượng của sự cứng cỏi, bướng bỉnh, không chịu khuất phục
    cứng đầu cứng cổ
    đè đầu cưỡi cổ
    bộ phận của áo, yếm hoặc giày, bao quanh cổ hoặc cổ chân, cổ tay
    áo cổ chui
    giày cao cổ
    cổ tay áo hơi rộng
    chỗ eo lại ở gần phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ đựng
    cổ chai
    nước đổ đầy đến ngang cổ lọ


    thuộc về thời xa xưa, trong quan hệ với kim (thuộc về thời nay)
    áng văn cổ
    chiếc bình cổ
    (Khẩu ngữ) lỗi thời, không còn hợp thời nữa
    quan niệm cổ
    ông cụ tính hơi cổ

    Đại từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) cô ấy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X