• Danh từ

    lối ra vào ở một khu vực đã được rào ngăn, thường có cửa để đóng, mở
    cổng ngõ
    cổng làng
    đứng chờ ở ngoài cổng
    thiết bị dùng để hướng dẫn và làm cho đồng bộ việc chuyển dữ liệu giữa đơn vị xử lí trung tâm của máy tính với các thiết bị ngoại vi (như máy in, chuột, modem, v.v.), hoặc giữa các máy tính với nhau trong một mạng máy tính
    cổng máy in

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X