-
Danh từ
lối ra vào ở một khu vực đã được rào ngăn, thường có cửa để đóng, mở
- cổng ngõ
- cổng làng
- đứng chờ ở ngoài cổng
thiết bị dùng để hướng dẫn và làm cho đồng bộ việc chuyển dữ liệu giữa đơn vị xử lí trung tâm của máy tính với các thiết bị ngoại vi (như máy in, chuột, modem, v.v.), hoặc giữa các máy tính với nhau trong một mạng máy tính
- cổng máy in
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ