• Danh từ

    cổng có cánh bằng tre có thể chống lên, hạ xuống.

    Danh từ

    công trình ngầm hoặc lộ thiên để nước tự chảy qua, dùng vào việc lấy nước, tháo nước hoặc điều tiết nước
    xây cống thoát nước
    nạo vét cống, rãnh

    Danh từ

    cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).

    Động từ

    (Từ cũ) dâng nộp vật phẩm cho vua chúa hay nước mà mình chịu thần phục, thời phong kiến
    cống vật phẩm
    Đồng nghĩa: cống nạp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X