• Danh từ

    tất cả những món ăn bày thành mâm để cúng lễ và ăn uống, theo tục lệ
    ăn cỗ
    phá cỗ trung thu
    lời chào cao hơn mâm cỗ (tng)

    Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật do nhiều bộ phận cùng loại hợp thành
    cỗ lòng lợn
    cỗ bài tam cúc
    cỗ xe tăng
    Đồng nghĩa: bộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X