• Danh từ

    vật làm bằng vật liệu cứng, chắc, thường có hình trụ tròn, hoặc vuông, dựng thẳng đứng và cố định tại một chỗ, dùng để chống đỡ, treo, mắc, v.v.
    cây cột điện
    cột nhà
    khối chất lỏng hoặc chất khí tụ lại với nhau thành hình thẳng đứng
    cột khói
    cột thuỷ ngân trong ống nghiệm
    phần sắp xếp, trình bày thành từng khoảng dọc trên trang giấy viết, giấy in
    chia cột trên trang in
    sách từ điển thường in làm hai cột

    Động từ

    (Phương ngữ) buộc
    cột tóc lại cho gọn
    cột trâu vào cọc
    làm cho bị gắn chặt vào cái gì đó và khiến cho mất đi sự tự do hoạt động
    bị cột chặt vào lễ giáo phong kiến
    Đồng nghĩa: trói buộc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X