• Danh từ

    vật làm bằng vải, lụa, v.v., có kích cỡ, hình dáng, màu sắc nhất định, nhiều khi có hình tượng trưng, dùng làm hiệu cho một nước, một tổ chức chính trị, xã hội, v.v. hoặc để báo hiệu
    phất cờ làm hiệu
    cờ đến tay ai người ấy phất (tng)

    Danh từ

    cụm hoa đực mọc ra ở ngọn một số cây như ngô, mía, v.v. (thường vươn cao lên trông như lá cờ)
    ngô trổ cờ

    Danh từ

    trò chơi dùng những quân (gọi là quân cờ) dàn ra trên một bàn kẻ ô theo những quy tắc nhất định, thường phân thành hai bên đối địch để tranh phần thắng
    đánh cờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X