• Danh từ

    khối nhỏ và đặc, thường không có hình thù nhất định
    cục phấn
    bột vón thành cục
    mua nhà trả tiền một cục (kng; trả luôn một lần)

    Danh từ

    cơ quan quản lí một ngành công tác chuyên môn của nhà nước, thường trực tiếp thuộc quyền quản lí của bộ hay tổng cục
    cục quản lí xuất nhập cảnh
    cục điện ảnh

    Tính từ

    (tính) dễ nổi cáu và có những phản ứng bằng lời nói, cử chỉ thô bạo, hung tợn
    tính hiền nhưng cục
    Đồng nghĩa: cộc cằn, cục cằn, cục súc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X