• Động từ

    dựa theo để hành động hoặc lập luận
    cứ theo luật để luận tội
    Đồng nghĩa: căn cứ
    dựa vào, lấy đó làm điều kiện tất yếu cho sự việc gì
    cứ chủ nhật là được nghỉ
    cứ đà này thì chẳng mấy chốc mà giàu

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) căn cứ địa cách mạng ở vùng nông thôn hoặc rừng núi
    tạm rút về cứ

    Phụ từ

    từ biểu thị ý khẳng định dứt khoát về hoạt động, trạng thái nhất định là như thế, bất chấp mọi điều kiện
    nó vẫn cứ chứng nào tật ấy
    dù thế nào cũng cứ đi

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định, bất chấp điều kiện khách quan như thế nào
    nói cứ như thật!
    cái mặt nó cứ câng câng!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X