• Tính từ

    có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng
    thanh gỗ cứng
    cứng như thép
    Đồng nghĩa: rắn
    Trái nghĩa: mềm
    mạnh mẽ và có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ngoài mà không bị lay chuyển hoặc thay đổi bản chất
    bón lân cho lúa cứng cây
    lí lẽ rất cứng
    cứng bóng vía
    (Khẩu ngữ) có trình độ, năng lực khá so với yêu cầu
    tay nghề thuộc loại cứng
    một giáo viên cứng của trường
    (Khẩu ngữ) có số lượng, mức độ coi là hơi cao so với yêu cầu hoặc so với mức thông thường
    hai lạng cứng
    cứng tuổi
    giá ấy cứng quá, không mua được
    ở trạng thái mất khả năng biến dạng, cử động, vận động
    xi măng chết cứng
    hồ đông cứng
    chân tay tê cứng
    không còn cách nào có thể thay đổi được, đành phải chịu
    chịu cứng, không cãi vào đâu được
    thiếu sự uyển chuyển, sinh động trong cử động, động tác
    động tác múa còn cứng
    nét vẽ hơi cứng
    Trái nghĩa: mềm
    thiếu sự linh hoạt trong cách đối xử, ứng phó do quá nguyên tắc, không thay đổi cho phù hợp với yêu cầu khách quan
    cách giải quyết như vậy là hơi cứng
    Trái nghĩa: mềm
    (thức ăn) hơi mặn, không dịu
    đậu phụ kho hơi cứng
    nước mắm cứng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X