• Tính từ

    không được mềm mại, linh hoạt trong các cử động
    dáng đi cứng nhắc
    tay chân cứng nhắc
    Đồng nghĩa: cứng đờ, cứng ngắc
    thiếu linh hoạt, không biết tuỳ điều kiện cụ thể khác nhau mà thay đổi cho phù hợp
    nguyên tắc cứng nhắc
    "Tại các cuộc họp chung họ rất ít nói, hoặc có nói lại toàn những câu cứng nhắc, sách vở (...)" (NgKhải; 30)
    Trái nghĩa: mềm, mềm dẻo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X