• Danh từ

    ngòi nước, lạch nước
    khoi cừ

    Danh từ

    dãy gồm những tấm gỗ, thép hoặc những thân tre ghép kín, ngăn không cho nước thấm qua hoặc để giữ cho đất đá khỏi sụt lở trôi đi.
    hàng cọc đóng sít nhau dưới nước để cắm đăng, chăng lưới bắt cá
    cắm cừ

    Động từ

    đóng, cắm cừ
    cừ bờ đê
    cừ những chỗ sạt lở

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) giỏi, tài một cách rõ rệt, ai cũng phải công nhận
    một tay súng rất cừ
    Đồng nghĩa: bảnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X