• Danh từ

    ải có cửa ngăn, trạm gác và quân đội trấn giữ
    binh lính canh giữ cửa ải
    Đồng nghĩa: cửa quan, quan ải
    trở ngại lớn thử thách tinh thần, nghị lực của con người.
    Đồng nghĩa: ải

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X