• Danh từ

    khoảng cách được xác định để dùng làm chuẩn
    căng dây làm cữ
    cấy đúng cữ
    (Khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết nào đó trong mỗi đợt
    cữ rét cuối năm
    (Khẩu ngữ) khoảng thời gian ước chừng
    vào cữ này năm ngoái
    làm bây giờ, cữ này sang năm là xong
    Đồng nghĩa: dạo, hồi, lóng, lớp, ngữ
    thời kì kiêng khem của người đẻ và của trẻ mới sinh, theo y học dân gian cổ truyền.

    Động từ

    (Phương ngữ) kiêng
    cữ ăn đồ mỡ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X