• Danh từ

    (A: Compact Disk đĩa nén chặt, viết tắt) đĩa mỏng, thường có đường kính 12cm, dùng để lưu trữ dữ liệu (văn bản, hình ảnh, âm thanh, v.v.) với khối lượng tương đối lớn.
    Đồng nghĩa: đĩa compact

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X